999plus

999plus điều nên/không nên làm/biết/thử/trải nghiệm trong cuộc sống ngắn ngủi này. Đây là những điều tôi đã, đang và muốn thực hiện. Click vào link thì sẽ ra những bài viết có liên quan. Page này sẽ được update theo đúng con số 999plus của nó.

  1. Dậy sớm |1|
  2. Chơi đá bóng |1|
  3. Viết blog |Hạnh phúc trường tồn|JaeTuk|
  4. Chụp ảnh |Album ảnh|Flickr|
  5. Quay video |J Black|Jae Tuk|
  6. Đọc sách, truyện |1|2|3|4|5|6|
  7. Học lập trình
  8. Nghe nhạc |Âm nhạc|
  9. Hát karaoke
  10. Nấu ăn |1|2|
  11. Là – phơi quần áo
  12. Quét dọn lau chùi  |1|
  13. Tập chơi nhạc cụ
  14. Tập vẽ
  15. Gọi điện thoại, viết thư thăm hỏi người thân
  16. Lái xe ôtô
  17. Lái xe máy
  18. Đi xe đạp
  19. Đạp xe koloběžka
  20. Bôi kem (chăm sóc da)
  21. Học võ |1|
  22. Học nhảy
  23. Xem phim ở rạp chiếu bóng |1|
  24. Xem phim truyện |1|2|
  25. Không hút thuốc
  26. Biết “uống đủ” và thưởng thức bia rượu
  27. Có nickname
  28. Có bằng cấp |1|
  29. Lập gia đình
  30. Chạy bộ |1|
  31. Đón Giáng sinh cùng gia đình |1|2|
  32. Mò cua, bắt ốc |1|
  33. Bơi lội
  34. Nghịch tuyết |1|
  35. Dã ngoại
  36. Sửa chữa nhà cửa
  37. Mua xổ số |1|
  38. Yêu thương động vật
  39. Tập thể dục |1|
  40. Ngủ đủ giấc, ngủ khoa học
  41. Ăn uống điều độ
  42. Đi tàu điện ngầm (metro)
  43. Đi tàu hoả |1|
  44. Đi tàu điện (tramvaj)
  45. Trượt băng
  46. Trượt tuyết
  47. Trượt snowboard
  48. Đón trung thu |1|
  49. Làm thơ
  50. Viết báo
  51. Thưởng thức cafe |1|
  52. Thưởng thức trà đạo
  53. Hút shisha
  54. Đi đóng phim |1|
  55. Đón Lễ phục sinh |1|
  56. Biết nhiều ngoại ngữ
  57. Biết cách xem bản đồ
  58. Biết sử dụng la bàn
  59. Chèo thuyền
  60. Thăm quan sở thú (Zoo) |1|
  61. Tham quan viện bảo tàng
  62. Đi máy bay
  63. Ở kí túc xá (kolej)
  64. Chơi cờ (vây, tướng, vua…)
  65. Chơi bài
  66. Chơi game |1|2|
  67. Đi công viên nước
  68. Xông hơi
  69. Làm gia sư
  70. Chơi đu quay (công viên giải trí)
  71. Bắn pháo hoa
  72. Gấp giấy origami
  73. Đi tàu thủy
  74. Đón bình minh
  75. Chia tay hoàng hôn
  76. Ngắm thủy triều
  77. Ngồi thiền
  78. Sửa/lắp/thay ổ khóa
  79. Hiểu biết/tìm hiểu/quản lí tài chính, kế toán
  80. Quảng cáo in ấn tờ rơi, biển bảng, menu (thực đơn) |1|
  81. Bắn cung |1|
  82. Bắn sung (súng hơi, súng màu – paintball) |1|
  83. Thả diều
  84. Câu cá
  85. Chơi khăng
  86. Bắn bi
  87. Nhảy dây (nhảy cao)
  88. Chơi gụ/cù
  89. Chơi lon
  90. Chơi ô ăn quan
  91. Chơi trốn tìm
  92. Chơi bịt mắt bắt dê
  93. Chơi trồng nụ trồng hoa
  94. Chơi đập ảnh
  95. Chơi gảy nịt
  96. Xem phim hoạt hình
  97. Sưu tầm tem
  98. Có card visit
  99. Chơi cướp cờ
  100. Chơi kéo co
  101. Chơi nu na nu nống
  102. Chơi oẳn tù tì
  103. Làm từ thiện
  104. Thử kinh doanh riêng
  105. Có tài khoản ngân hàng
  106. Đầu tư cho giáo dục
  107. Leo núi
  108. Sử dụng smartphone
  109. Sử dụng máy tính bảng (tablet)
  110. Có định vị (navigation)
  111. Có nhà riêng
  112. Có xe hơi
  113. Party (đi bar, sàn)
  114. Đi thư viện
  115. Chơi cá cược/đỏ đen
  116. Tìm hiểu về chính trị, tôn giáo, triết học
  117. Nhẫn nhịn
  118. Nói ít làm nhiều
  119. Mặt dày tâm đen
  120. Mua bất động sản
  121. Viết nhạc
  122. Đón Valentine cùng ny
  123. Ăn bánh Paul ❤
  124. Có công ty riêng
  125. Lấy vợ (dạm ngõ, đám hỏi, đám cưới)
  126. Có (quen biết) specialista trong từng lĩnh vực (y học, mechanik, luật sư, kế toán…)
  127. Cắm trại|Trại hè
  128. Trò chuyện và gặp gỡ tổng thống
  129. Nuôi động vật
  130. Tìm hiểu về tiền điện tử “tiền ảo”

Leave a comment